chấn chỉnh
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chấn chỉnh+ verb
- To correct, to dress, to reorganize
- chấn chỉnh hàng ngũ
to dress the ranks of one's troops, to reorganize one's ranks
- chấn chỉnh và củng cố tổ chức
to reorganize and strengthen an organization
- chấn chỉnh lề lối làm việc
to correct one's style of work
- chấn chỉnh hàng ngũ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chấn chỉnh"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chấn chỉnh":
chân chính chấn chỉnh chuyên chính - Những từ có chứa "chấn chỉnh" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
offensiveness sure seriousness negativeness secure off-handedness slow negativity monstrousness fender more...
Lượt xem: 761